VIETNAMESE
nhột
ENGLISH
ticklish
/ˈtɪkəlɪʃ/
funny sensation
Nhột là cảm giác bồn chồn khó chịu khi bị tiếp xúc trên da.
Ví dụ
1.
Cô cảm thấy nhột nhạt muốn hắt hơi.
She felt the ticklish sensation of wanting to sneeze.
2.
Chân tôi rất dễ nhột.
My feet tickle very easily.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:
Lạnh: cold
Tê tay: hand numbness
Nhột: ticklish
Nổi da gà: goosebumps
Đau: painful
Ngứa: itchy
Mềm mại: soft
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết