VIETNAMESE

nhớt máy

dầu máy, nhớt động cơ

word

ENGLISH

Engine oil

  
NOUN

/ˈɛnʤɪn ɔɪl/

motor oil, lubricant

“Nhớt máy” là dầu bôi trơn dùng cho động cơ của các loại máy móc hoặc phương tiện.

Ví dụ

1.

Luôn kiểm tra mức dầu máy trước khi khởi động xe.

Always check the engine oil level before starting the car.

2.

Luôn kiểm tra mức dầu máy trước khi khởi động xe.

Always check the engine oil level before starting the car.

Ghi chú

Engine oil là một từ vựng thuộc lĩnh vực ô tô và động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Motor oil - Dầu động cơ Ví dụ: Motor oil is used in engines to lubricate parts and reduce friction. (Dầu động cơ, dầu dùng trong các động cơ để bôi trơn và giảm ma sát.) check Lubricant - Chất bôi trơn Ví dụ: A lubricant is a substance used to reduce friction and improve engine performance. (Chất bôi trơn, dùng để giảm ma sát và tăng hiệu suất của động cơ.) check Synthetic oil - Dầu tổng hợp Ví dụ: Synthetic oil is made from synthetic compounds to improve engine efficiency. (Dầu tổng hợp, loại dầu động cơ được chế tạo từ các hợp chất tổng hợp để cải thiện hiệu suất.)