VIETNAMESE

nhong nhong

chạy lung tung, vội vàng

word

ENGLISH

running around

  
VERB

/ˈrʌn.ɪŋ əˈraʊnd/

bustling, darting

Nhong nhong là trạng thái chạy hoặc đi lại không ngừng nghỉ.

Ví dụ

1.

Lũ trẻ đang nhong nhong quanh sân chơi trong giờ nghỉ.

The kids were running around the playground during recess.

2.

Con chó đang nhong nhong chạy quanh, vẫy đuôi vui vẻ.

The dog was running around, wagging its tail happily.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của running around nhé! Racing - Chạy ào ào Phân biệt: Racing thể hiện hành động chạy nhanh liên tục, gần với running around nhưng nhấn mạnh tốc độ hơn. Ví dụ: The children were racing around the yard. (Bọn trẻ chạy ào ào quanh sân.) Scampering - Chạy lon ton Phân biệt: Scampering mang sắc thái dễ thương, vui vẻ, gần với running around nhưng nhẹ nhàng hơn, thường dùng cho trẻ em hoặc động vật nhỏ. Ví dụ: The squirrels were scampering through the trees. (Những con sóc chạy lon ton giữa các cành cây.) Galloping - Chạy nhong nhong Phân biệt: Galloping thường dùng cho ngựa, nhưng cũng mô tả chuyển động mạnh, nhịp nhàng, gần với nhong nhong nếu là trẻ con chạy hăng say. Ví dụ: The kids were galloping like horses in the park. (Bọn trẻ chạy nhong nhong như ngựa trong công viên.)