VIETNAMESE

nhộng tằm

-

word

ENGLISH

silkworm pupa

  
NOUN

/ˈsɪlkˌwɜːm ˈpjuːpə/

-

Nhộng tằm là giai đoạn nhộng của con tằm, được bao bọc trong kén tơ trắng.

Ví dụ

1.

Sau khi tơ của nó được dệt, nhộng tằm biến thành nhộng trong kén.

After spinning its cocoon, the silkworm pupated inside.

2.

Nhộng tằm rất quan trọng trong việc sản xuất tơ.

Silkworm pupas are essential for silk production.

Ghi chú

Từ Silkworm pupa là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcnông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cocoon – Kén Ví dụ: The silkworm pupa develops inside a silk cocoon spun by the larva. (Nhộng tằm phát triển bên trong chiếc kén tơ do ấu trùng tạo ra.) check Silk production – Sản xuất tơ lụa Ví dụ: Silkworm pupae are central to silk production in many countries. (Nhộng tằm đóng vai trò trung tâm trong ngành sản xuất tơ lụa ở nhiều quốc gia.) check Boiled cocoon – Kén luộc Ví dụ: The boiled cocoon kills the silkworm pupa and unwinds the silk threads. (Kén được luộc để giết nhộng tằm và kéo sợi tơ ra.) check Edible insect – Côn trùng ăn được Ví dụ: In some cultures, silkworm pupae are eaten as an edible insect rich in protein. (Ở một số nền văn hóa, nhộng tằm được dùng làm món ăn giàu đạm.)