VIETNAMESE
nhóm kiểm soát
ENGLISH
control group
/kənˈtroʊl ɡrup/
Nhóm kiểm soát là nhóm không nhận được những thay đổi gì mới khi tham gia thí nghiệm.
Ví dụ
1.
Các nhà nghiên cứu đã sử dụng một nhóm kiểm soát để đảm bảo tính chính xác của kết quả của họ.
The researchers used a control group to ensure the accuracy of their results.
2.
Thí nghiệm bao gồm một nhóm kiểm soát không được điều trị.
The experiment included a control group that did not receive the treatment.
Ghi chú
Trong một mẫu thử (sample size) của một thử nghiệm (experiment), mẫu thử sẽ được chia thành hai nhóm là nhóm kiểm soát (control group) và nhóm thử nghiệm (experimental group): - nhóm kiểm soát: là nhóm sẽ không trải qua thử nghiệm hoặc sẽ được đưa cho giả dược (placebo) trong thử nghiệm thuốc, và được dùng để so sánh với kết quả của nhóm thử nghiệm. - nhóm thử nghiệm: là nhóm trực tiếp trải qua các thử nghiệm về thuốc, tâm lý, tài chính v.v.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết