VIETNAMESE

chốt kiểm soát

trạm kiểm soát

word

ENGLISH

control post

  
NOUN

/kənˈtrəʊl poʊst/

inspection point

Điểm kiểm tra và giám sát người hoặc phương tiện qua lại khu vực quan trọng.

Ví dụ

1.

Chốt kiểm soát đảm bảo an ninh tại biên giới.

The control post ensures security at the border.

2.

Lính theo dõi chốt kiểm soát để ngăn chặn hoạt động trái phép.

Soldiers monitored the control post for unauthorized activities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Control Post nhé! check Control Station – Trạm kiểm soát Phân biệt: Control Station chỉ nơi được sử dụng để giám sát, điều phối các hoạt động và lưu thông tại một khu vực nhất định. Ví dụ: The military set up a control station at the border to monitor movement. (Quân đội đã thiết lập trạm kiểm soát tại biên giới để giám sát di chuyển.) check Command Post – Trạm chỉ huy Phân biệt: Command Post dùng để chỉ nơi tập trung lãnh đạo, điều hành các hoạt động chiến lược và giám sát an ninh. Ví dụ: The command post coordinated the response during the emergency. (Trạm chỉ huy đã điều phối phản ứng trong tình huống khẩn cấp.) check Monitoring Post – Trạm giám sát Phân biệt: Monitoring Post là nơi tập trung công tác giám sát, theo dõi các hoạt động và lưu thông, thường sử dụng công nghệ hiện đại. Ví dụ: The operators at the monitoring post kept a close eye on the traffic cameras. (Những người điều hành tại trạm giám sát đã theo dõi sát sao qua các camera giao thông.)