VIETNAMESE

nhóm binh lính đi đằng sau đề phòng phản công

quân hậu cứ

ENGLISH

rearguard

  
NOUN

/rɪrɡɑrd/

rearward

Nhóm binh lính đi đằng sau đề phòng phản công là những người binh lính phòng vệ từ phía sau của đội quân.

Ví dụ

1.

Nhóm binh lính đi đằng sau đề phòng phản công bảo vệ quân đội từ phía sau.

Rearguards protect the army from behind.

2.

Quân đội đã cử nhóm binh lính đi đằng sau đề phòng phản công để bảo vệ chu vi của căn cứ.

The army sent rearguards to secure the perimeter of the base.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như head of guards, guard, security nha! - head of guards (đội trưởng bảo vệ), người đứng đầu nhóm: Her father is the neighborhood head of guards. (Bố của cô ấy là đội trưởng bảo vệ của khu phố.) - guard (bảo hộ): A guard was posted outside the building. (Một người bảo hộ đã được bố trí bên ngoài tòa nhà.) - security (bảo vệ): Can you help me call the security? (Bạn có thể giúp tôi gọi bảo vệ được không?)