VIETNAMESE
nhổ răng
nhổ bỏ răng
ENGLISH
tooth extraction
NOUN
/tuθ ɛkˈstrækʃən/
tooth removal
Nhổ răng là việc loại bỏ răng khỏi ổ răng trong xương.
Ví dụ
1.
Nha sĩ và bác sĩ phẫu thuật miệng đều có thể thực hiện việc nhổ răng.
Dentists and oral surgeons could both perform tooth extractions.
2.
Việc nhổ răng diễn ra như thế nào rồi?
How did the tooth extraction go?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về một số thủ thuật được sử dụng trong phòng nha nhé!
- scaling (cạo vôi răng)
- porcelain crowns (bọc răng sứ)
- dental implant (trồng răng)
- tooth extraction, tooth pulp removal (nhổ răng, lấy tủy răng)
- tooth filling (trám răng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết