VIETNAMESE

nhờ nhỡ

do dự, ngần ngại

word

ENGLISH

hesitant

  
ADJ

/ˈhez.ɪ.tənt/

uncertain, reluctant

Nhờ nhỡ là trạng thái không rõ ràng hoặc phân vân.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhờ nhỡ khi ký hợp đồng mà không đọc kỹ.

He was hesitant to sign the contract without reading it carefully.

2.

Cô ấy cảm thấy do dự khi đưa ra quyết định mà không có đủ thông tin.

She felt hesitant about making a decision without more information.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Hesitant khi nói hoặc viết nhé! check be hesitant about something – do dự về điều gì Ví dụ: She is hesitant about making a big investment. (Cô ấy do dự về việc đầu tư lớn.) check feel hesitant to do something – cảm thấy do dự khi làm gì Ví dụ: He felt hesitant to sign the contract. (Anh ấy cảm thấy do dự khi ký hợp đồng.) check hesitant response – phản hồi do dự Ví dụ: His hesitant response showed that he was unsure. (Phản hồi do dự của anh ấy cho thấy anh ấy không chắc chắn.) check appear hesitant – trông có vẻ do dự Ví dụ: She appeared hesitant when asked about her plans. (Cô ấy trông có vẻ do dự khi được hỏi về kế hoạch của mình.) check be hesitant in speech – do dự khi nói chuyện Ví dụ: He was hesitant in his speech, searching for the right words. (Anh ấy do dự khi nói, cố gắng tìm từ ngữ phù hợp.)