VIETNAMESE
nhìn xung quanh
Quan sát xung quanh, nhìn quanh, nhìn vòng quanh
ENGLISH
look around
/lʊk əˈraʊnd/
look round, view around, observe the surroundings
Nhìn xung quanh là quan sát môi trường xung quanh, những vật xung quanh.
Ví dụ
1.
Nhìn xung quanh phòng và tìm đồ vật bị giấu.
Look around the room and find the hidden object.
2.
Anh ấy thích nhìn xung quanh thành phố và khám phá những địa điểm mới.
He likes to look around the city and explore new places.
Ghi chú
Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết