VIETNAMESE
môi trường xung quanh
môi trường gần
ENGLISH
surrounding environment
/səˈraʊndɪŋ ɪnˈvaɪrənmənt/
ambient environment
Môi trường xung quanh là không gian và các yếu tố môi trường gần gũi với con người.
Ví dụ
1.
Môi trường xung quanh ảnh hưởng đến hành vi con người.
The surrounding environment influences human behavior.
2.
Môi trường xung quanh tác động đến động vật hoang dã.
The surrounding environment impacts wildlife.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ environment khi nói hoặc viết nhé!
Protect the environment – Bảo vệ môi trường
Ví dụ: Everyone should take action to protect the environment.
(Mọi người nên hành động để bảo vệ môi trường.)
Natural environment – Môi trường tự nhiên
Ví dụ: The natural environment is home to countless species.
(Môi trường tự nhiên là nơi cư trú của vô số loài sinh vật.)
Working environment – Môi trường làm việc
Ví dụ: A positive working environment boosts employee productivity.
(Một môi trường làm việc tích cực nâng cao năng suất lao động.)
Hostile environment – Môi trường khắc nghiệt
Ví dụ: Some animals thrive even in a hostile environment.
(Một số loài động vật vẫn phát triển ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.)
Built environment – Môi trường xây dựng
Ví dụ: Urban planning must consider the impact on the built environment.
(Quy hoạch đô thị phải xem xét tác động lên môi trường xây dựng.)
Environmentally friendly – Thân thiện với môi trường
Ví dụ: More people are choosing environmentally friendly products.
(Ngày càng nhiều người chọn các sản phẩm thân thiện với môi trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết