VIETNAMESE

đi xem xung quanh

dạo xung quanh

word

ENGLISH

look around

  
VERB

/lʊk əˈraʊnd/

explore, wander

“Đi xem xung quanh” là hành động đi dạo và quan sát mọi thứ xung quanh.

Ví dụ

1.

Họ đã đi xem xung quanh công viên hàng giờ.

They looked around the park for hours.

2.

Cô ấy thích đi xem xung quanh các thành phố mới.

She loves looking around new cities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của look around nhé! check Explore Phân biệt: Explore có nghĩa là tìm hiểu kỹ lưỡng một khu vực hoặc địa điểm mới. Ví dụ: We explored the old town before heading back. (Chúng tôi khám phá khu phố cổ trước khi quay lại.) check Browse around Phân biệt: Browse around có nghĩa là đi dạo một cách thoải mái, xem xét mà không nhất thiết phải mua gì. Ví dụ: We browsed around the market for souvenirs. (Chúng tôi đi dạo quanh chợ để tìm quà lưu niệm.)