VIETNAMESE

nhín

word

ENGLISH

Spare

  
VERB

/spɛər/

“Nhín” là hành động tạm ngừng hoặc tránh làm điều gì đó để nhường cho người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy nhín chút thời gian để giúp đồng nghiệp.

She spared some time to help her colleague.

2.

Anh ấy nhín phần tráng miệng cho em trai.

He spared his dessert for his younger brother.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spare khi nói hoặc viết nhé! Spare some time – Dành chút thời gian Ví dụ: Can you spare some time to help me? (Bạn có thể nhín chút thời gian để giúp tôi không?) Spare money – Dành tiền Ví dụ: He spared some money for the charity. (Anh ấy nhín một ít tiền cho tổ chức từ thiện.) Spare effort – Dành nỗ lực Ví dụ: She spared no effort to ensure the project’s success. (Cô ấy không tiếc nỗ lực để đảm bảo sự thành công của dự án.)