VIETNAMESE
nhịn ăn
giảm cân, kiêng ăn
ENGLISH
fasting
/ˈfæstɪŋ/
diet
Nhịn ăn là việc không nạp hoặc mạp một lượng ít đồ ăn vào cơ thể, thường là để giảm cân.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã nhịn ăn hơn một tháng nay để giảm cân.
She has been fasting for over a month now to lose weight.
2.
Nhịn ăn được cho là phương pháp giảm cân không hiệu quả.
Fasting is considered an ineffective weight loss method.
Ghi chú
Intermittent Fasting (IF) tạm dịch là nhịn ăn không liên tục, được coi là một trong những xu hướng giúp cải thiện sức khỏe và là liệu pháp được sử dụng rất phổ biếng trong môn thể hình.
Một số cách thực hiện IF có thể kể đến như intermittent fasting 16/8, intermittent fasting 20/4, ESE – Eat Stop Eat.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết