VIETNAMESE

nhìn ra ngoài

nhìn bên ngoài, nhìn ra bên ngoài

ENGLISH

look outside

  
VERB

/lʊk ˈaʊtˈsaɪd/

check outside

Nhìn ra ngoài là hành động nhìn từ trong nhà ra khung cảnh bên ngoài.

Ví dụ

1.

Cô nhìn ra ngoài và thấy trời đang mưa to.

She looked outside and saw that it was raining heavily.

2.

Anh ấy thích nhìn ra ngoài trong cơn giông bão.

He loves to look outside during a thunderstorm.

Ghi chú

Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng