VIETNAMESE

nhìn nhận ra

nhận ra, hiểu ra

ENGLISH

realize

  
VERB

/ˈriəˌlaɪz/

understand, discern, comprehend

Nhìn nhận ra là biết rõ sau khi đã xem xét, suy nghĩ.

Ví dụ

1.

Tôi mới nhìn nhận ra mình đã để quên chìa khóa ở nhà.

I just realized I left my keys at home.

2.

Phải mất một lúc tôi mới nhìn nhận ra rằng mình đã bị lạc.

It took me a while to realize that I was lost.

Ghi chú

Phân biệt recognize và realize: "Recognise" được dùng khi chúng ta nhận ra, nhận thấy điều gì đó qua việc nhìn đơn thuần. Từ "realise" lại có nghĩa nhận ra sau khi chúng ta nhìn và dành thời gian suy ngẫm. Ví dụ: After recognising you at the aiport yesterday, I realised that you had changed so much over the past few years. (Sau khi nhận ra bạn ở sân bay ngày hôm qua, tôi nhận thấy rằng bạn đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua.)