VIETNAMESE
nhìn nhó
ENGLISH
look after
/lʊk ˈɑːftə/
attend, see after, take care of
Nhìn nhó là sự quan tâm từ những hành động, việc làm, suy nghĩ, sự yêu thương đối với ai đó, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chỉ trích, tiêu cực.
Ví dụ
1.
Ông ta chẳng nhìn nhó gì đến con cái cả.
He doesn't look after his children at all.
2.
Người mẹ ham mê cờ bạc nên chẳng nhìn nhó đến con mình.
The mother indulges herself in gambling, hence failing to look after her child.
Ghi chú
Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết