VIETNAMESE

nhìn nhầm

nhìn sai, hiểu sai

ENGLISH

mistake

  
VERB

/mɪsˈteɪk/

misunderstand, misperceive, misconstrue

Nhìn nhầm là nhìn vào một thứ gì đó mà không nhận ra hoặc hiểu sai điều gì đó về nó khi ta không có đủ thông tin hoặc hiểu lầm về một tình huống, một đối tượng, một người.

Ví dụ

1.

Tôi đã nhìn nhầm Karen với mẹ cô ấy.

I mistook Karen for her mother.

2.

Tôi thừa nhận rằng tôi đã nhìn nhầm ý định của anh ấy.

I admit that I mistook his intentions.

Ghi chú

Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm - misunderstanding: hiểu lầm - misconception: ngộ nhận - mistake: nhầm lẫn - illusion: sự ảo tưởng - confusion: sự hoang mang - association: liên tưởng - myth: lầm tưởng