VIETNAMESE

nhìn nhận sai

đánh giá sai, nhận định sai, hiểu sai

ENGLISH

misjudge

  
VERB

/mɪsˈʤʌʤ/

misunderstand, misinterpret, misconstrue, miscomprehend, misconceive

Nhìn nhận sai là đánh giá hoặc suy đoán sai.

Ví dụ

1.

Đừng nhìn nhận sai anh ấy dựa trên vẻ ngoài.

Don't misjudge him based on his appearance.

2.

Cô ấy đã nhìn nhận sai lượng thời gian cần thiết để hoàn thành dự án.

She misjudged the amount of time it would take to finish the project.

Ghi chú

Cùng học một vài danh từ mới liên quan đến nhìn nhận sai lầm nhé! - misunderstanding: hiểu lầm - misconception: ngộ nhận - mistake: nhầm lẫn - illusion: sự ảo tưởng - confusion: sự hoang mang - association: liên tưởng - myth: lầm tưởng