VIETNAMESE

nhìn lướt qua

nhìn thoáng qua, nhìn sơ qua

ENGLISH

glance

  
VERB

/ɡlæns/

look quickly

Nhìn lướt qua là nhìn nhanh một cách vội vàng và do đó không kỹ lưỡng hoặc chi tiết.

Ví dụ

1.

Anh nhìn lướt qua quanh phòng.

He glanced around the room.

2.

Tôi chỉ có đủ thời gian để nhìn lướt qua email của mình.

I only had time to glance at my emails.

Ghi chú

Cùng phân biệt các kiểu nhìn trong tiếng Anh nhé! - look: hướng mắt vào một vật nào đó - stare: nhìn chằm chằm một thời gian dài - observe: quan sát, chú ý một cách cẩn thận - gank: trố mắt nhìn một cách ngớ ngẩn - gaze: nhìn chằm chằm vào ai đó một thời gian một cách ngưỡng mộ, yêu thích, suy tư - gape: nhìn chằm chằm vào cái gì và mở miệng to vì sốc hoặc ngạc nhiên - glare: nhìn trừng trừng một cách giận dữ - peep: nhìn hé (qua lỗ cửa), nhìn trộm - glance: liếc nhìn nhanh, nhìn qua (cố tình) - ogle: liếc mắt đưa tình, nhìn chằm chằm - glimpse: liếc nhanh, nhìn qua (không cố tình)