VIETNAMESE

lượt xem

ENGLISH

view

  
NOUN

/vju/

Lượt xem là số lần người xem truy cập vào một nội dung nào đó được đăng tải trên mạng internet.

Ví dụ

1.

Vào tháng 12 năm 2012, "Gangnam Style" trở thành video đầu tiên đạt một tỷ lượt xem trên Youtube.

In December 2012, "Gangnam Style" became the first video to reach one billion views on Youtube.

2.

Video có hơn hàng tỷ lượt xem.

This video has over billions of views.

Ghi chú

View còn có nghĩa khác:

- view (tầm nhìn): Our hotel room has a good view of the ocean.

(Phòng khách sạn của chúng tôi có một tầm nhìn tốt ra biển.)

- view (quan điểm): His political views are not popular with his friends.

(Quan điểm chính trị của ông không được bạn bè ưa chuộng.)