VIETNAMESE

nhìn kỹ

nhìn chăm chú

ENGLISH

look carefully

  
VERB

/lʊk ˈkɛrfəli/

Look attentively

Nhìn kỹ là quan sát một cách cẩn thận, chi tiết.

Ví dụ

1.

Tôi nhìn kỹ bức tranh để thưởng thức vẻ đẹp của nó.

I looked carefully at the painting to appreciate its beauty.

2.

Giáo viên đã nhìn kỹ bài làm của học sinh để đảm bảo học sinh làm bài chính xác.

The teacher looked carefully at the student's work to make sure it was done correctly.

Ghi chú

Cùng học một số phrasal verb với look nhé! - look after: chăm sóc - look for: tìm kiếm - look on/upon: Nhìn trên / khi - look out: Coi chừng, cẩn thận - look about one: nhìn quanh - look away: quay đi, nhìn chỗ khác - look as if: có vẻ như - look up: nhìn lên - look up to: kính trọng