VIETNAMESE

kỹ năng nhìn người

đọc vị

word

ENGLISH

people-reading skills

  
PHRASE

/ˈpiːpl-ˈriːdɪŋ skɪlz/

intuition

“Kỹ năng nhìn người” là khả năng nhận biết và đánh giá tính cách hoặc động cơ của người khác.

Ví dụ

1.

Kỹ năng nhìn người giúp ích trong đàm phán.

People-reading skills help in negotiations.

2.

Kỹ năng nhìn người hiệu quả định hướng quyết định tuyển dụng tốt hơn.

Effective people-reading skills guide better hiring decisions.

Ghi chú

Từ kỹ năng nhìn người là khả năng nhận biết và đánh giá đặc điểm, cảm xúc, hoặc ý định của người khác thông qua quan sát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Empathy - Sự đồng cảm Ví dụ: Empathy helps in understanding others’ feelings and motivations. (Sự đồng cảm giúp hiểu được cảm xúc và động lực của người khác.) check Perceptiveness - Sự nhạy bén Ví dụ: Her perceptiveness allows her to assess people’s true intentions. (Sự nhạy bén của cô ấy giúp cô đánh giá ý định thật sự của người khác.)