VIETNAMESE

nhịn đói

nhịn ăn, không ăn uống, bỏ đói bản thân

ENGLISH

fast

  
VERB

/fæst/

abstain from food, starve oneself

Nhịn đói là không ăn uống trong một thời gian dài.

Ví dụ

1.

Anh ấy nhịn đói mỗi tuần một lần vì lý do sức khỏe.

One day a week he fasts for health reasons.

2.

Trong tháng Ramadan họ nhịn đói từ bình minh đến hoàng hôn.

During Ramadan they fast from dawn to sunset.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số cách diễn tả trạng thái đói bụng trong tiếng Anh nhé! - I'm really hungry: (Tôi thực sự rất đói bụng) - I’m starving = I’m famished: (Ôi! Đói chết mất) - My stomach is growling = My tummy is talking to me: (Bụng tôi đang sôi lên đây.) - I’m hungry as a wolf: (Đói như con sói) - I’m peckish: (Tôi thấy hơi đói) - I could eat a horse: (Tôi đói đến mức có thể ăn cả con ngựa.)