VIETNAMESE

chứng nhìn đôi

song thị

ENGLISH

diplopia

  
NOUN

/Chứng nhìn đôi là một trong những triệu chứng khó chịu và nguy hiểm của mắt, nhìn một vật thành hai , có thể xảy ra khi nhìn bằng một mắt hoặc nhìn bằng cả 2 mắt./

Chứng nhìn đôi là một trong những triệu chứng khó chịu và nguy hiểm của mắt, nhìn một vật thành hai , có thể xảy ra khi nhìn bằng một mắt hoặc nhìn bằng cả 2 mắt.

Ví dụ

1.

Chứng nhìn đôi thường biến mất khi một bên mắt bị che đi.

Diplopia often disappears when one eye is covered.

2.

Chứng nhìn đôi có thể được chữa khỏi bằng phẫu thuật laser.

Diplopia can be cured by laser surgery.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ các bệnh về mắt nha! - blind (bị mù) - color blind (mù màu) - shortsighted (cận thị) - long sighted (viễn thị) - cataract (bệnh đục thủy tinh thể) - eye cancer (ung thư mắt)