VIETNAMESE
nhịn ăn uống vì lý do tôn giáo
kiêng ăn tôn giáo
ENGLISH
Religious fasting
/rɪˈlɪdʒəs ˈfæstɪŋ/
Sacred fasting
“Nhịn ăn uống vì lý do tôn giáo” là hành động kiêng ăn hoặc uống theo quy định của tín ngưỡng.
Ví dụ
1.
Nhịn ăn uống vì lý do tôn giáo rất phổ biến trong tháng Ramadan.
Religious fasting is common during Ramadan.
2.
Cô ấy tham gia nhịn ăn uống tôn giáo hàng năm.
She participates in religious fasting every year.
Ghi chú
Từ religious fasting là một từ ghép với religious (thuộc về tôn giáo) và fasting (nhịn ăn). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ ghép tương tự nhé!
Sacred fasting – Nhịn ăn thiêng liêng
Ví dụ:
Sacred fasting is an important tradition during holy days.
(Nhịn ăn thiêng liêng là một truyền thống quan trọng trong các ngày lễ.)
Spiritual fasting – Nhịn ăn tâm linh
Ví dụ:
Spiritual fasting is practiced to cleanse the soul.
(Nhịn ăn tâm linh được thực hiện để thanh lọc tâm hồn.)
Faith-based fasting – Nhịn ăn dựa trên niềm tin tôn giáo
Ví dụ:
Faith-based fasting is common in many cultures.
(Nhịn ăn dựa trên niềm tin tôn giáo phổ biến trong nhiều nền văn hóa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết