VIETNAMESE

tôn giáo

ENGLISH

religion

  
NOUN

/rɪˈlɪʤən/

Tôn giáo có thể được định nghĩa là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin bao gồm các hành vi và hành động được chỉ định cụ thể, các quan niệm về thế giới, thể hiện thông qua các kinh sách, khải thị, các địa điểm linh thiêng, lời tiên tri, quan niệm đạo đức, hoặc tổ chức, liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.

Ví dụ

1.

Tôn giáo là niềm tin và sự thờ phượng vào một hoặc các vị thần, hoặc bất kỳ hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng nào.

Religion is the belief and worship in one or more gods, or any system of belief and worship.

2.

Tôn giáo rất quan trọng ở cấp độ quốc gia.

Religion is very important at the national level.

Ghi chú

Một số tôn giáo trong tiếng Anh:

- Đạo Công giáo: Christianity

- Đạo Phật: Buddhism

- Đạo Islam: Islam

- Đạo Hồi: Hinduism

- Đạo Công giáo La Mã: Roman Catholicism