VIETNAMESE
Nhiều nguyên tử
Đa nguyên tử, nhiều nguyên tố
ENGLISH
Multi-Atomic
/ˌmʌltɪˈætəmɪk/
Polyatomic, Atomic Aggregation
“Nhiều nguyên tử” là trạng thái một hợp chất hoặc phân tử chứa nhiều nguyên tử.
Ví dụ
1.
Các phân tử nhiều nguyên tử bao gồm nhiều hơn hai nguyên tử.
Multi-atomic molecules consist of more than two atoms.
2.
Các nhà hóa học nghiên cứu các hợp chất nhiều nguyên tử để hiểu các tương tác phân tử.
Chemists study multi-atomic compounds to understand molecular interactions.
Ghi chú
Multi-Atomic là một từ vựng thuộc hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Molecular Structure – Cấu trúc phân tử
Ví dụ: Multi-atomic compounds have complex molecular structures.
(Các hợp chất nhiều nguyên tử có cấu trúc phân tử phức tạp.)
Polyatomic Ion – Ion đa nguyên tử
Ví dụ: A common example of a polyatomic ion is ammonium (NH₄⁺).
(Một ví dụ phổ biến của ion đa nguyên tử là ammonium (NH₄⁺).)
Atomic Composition – Thành phần nguyên tử
Ví dụ: Understanding the atomic composition is key to analyzing multi-atomic substances.
(Hiểu thành phần nguyên tử là chìa khóa để phân tích các chất nhiều nguyên tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết