VIETNAMESE

từ nguyên

nguồn gốc từ, lịch sử từ

word

ENGLISH

etymology

  
NOUN

/ˌɛtɪˈmɒləʤi/

word origin

Từ nguyên là nghiên cứu nguồn gốc và sự phát triển của từ ngữ trong ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Từ nguyên giải thích lịch sử của từ.

Etymology explains the history of words.

2.

Từ nguyên của "hero" rất thú vị.

The etymology of "hero" is interesting.

Ghi chú

Từ Etymology là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học lịch sửphân tích từ nguyên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Word origin – Nguồn gốc từ Ví dụ: Etymology is the study of word origin and historical development. (Từ nguyên là ngành nghiên cứu nguồn gốc và sự phát triển của từ vựng.) check Language evolution – Sự phát triển ngôn ngữ Ví dụ: Etymology provides insights into language evolution over time. (Từ nguyên học giúp hiểu được sự phát triển của ngôn ngữ qua thời gian.) check Root word – Gốc từ Ví dụ: Studying the root word is essential in understanding a term’s etymology. (Việc nghiên cứu gốc từ là cần thiết để hiểu từ nguyên của một từ.) check Loanword – Từ mượn Ví dụ: Many loanwords show up in English through etymological borrowing. (Nhiều từ mượn xuất hiện trong tiếng Anh thông qua vay mượn từ nguyên.)