VIETNAMESE

nguyên tố

ENGLISH

element

  
NOUN

/ˈɛləmənt/

Nguyên tố hóa học, thường được gọi đơn giản là nguyên tố, là một chất hóa học tinh khiết, bao gồm một kiểu nguyên tử, được phân biệt bởi số hiệu nguyên tử, là số lượng proton có trong mỗi hạt nhân.

Ví dụ

1.

Nguyên tố là chất không thể bị khử thành các phần hóa học nhỏ hơn và có nguyên tử khác với nguyên tử của bất kỳ chất nào khác.

An element is a substance that cannot be reduced to smaller chemical parts and whose atom is different from any other substance.

2.

Vàng là một nguyên tố kim loại.

Gold is a metallic chemical element.

Ghi chú

Một số nguyên tố hoá học (chemical elements) thường gặp là:

- hidro: hydrogen

- canxi: calcium

- oxi: oxygen

- lưu huỳnh: sulfur

- sắt: iron

- mangan: manganese

- đồng: copper