VIETNAMESE

nhiều năm kinh nghiệm

kinh nghiệm lâu năm

word

ENGLISH

years of experience

  
PHRASE

/jɪəz ɒv ɪkˈspɪəriəns/

long-term experience

Nhiều năm kinh nghiệm là cụm từ chỉ sự tích lũy kiến thức và kỹ năng qua thời gian dài.

Ví dụ

1.

Cô ấy có nhiều năm kinh nghiệm trong giảng dạy.

She has years of experience in teaching.

2.

Công ty đang tìm kiếm người có nhiều năm kinh nghiệm.

The company is looking for someone with years of experience.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ years of experience khi nói hoặc viết nhé! check Have years of experience in... - Có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực... Ví dụ: She has years of experience in marketing. (Cô ấy có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếp thị.) check Gain years of experience - Tích lũy nhiều năm kinh nghiệm Ví dụ: He gained years of experience working as a teacher. (Anh ấy đã tích lũy nhiều năm kinh nghiệm làm giáo viên.) check Require years of experience - Yêu cầu nhiều năm kinh nghiệm Ví dụ: This job requires five years of experience in software development. (Công việc này yêu cầu 5 năm kinh nghiệm phát triển phần mềm.)