VIETNAMESE

năm kinh nghiệm

Số năm làm việc

word

ENGLISH

Years of experience

  
NOUN

/jɪrz əv ɪkˈspɪərɪəns/

Work history

“Năm kinh nghiệm” là số năm làm việc hoặc học tập trong một lĩnh vực cụ thể, thể hiện sự thành thạo.

Ví dụ

1.

Ứng viên cần ít nhất 5 năm kinh nghiệm cho vị trí này.

Candidates need at least 5 years of experience for this role.

2.

Số năm kinh nghiệm phản ánh chuyên môn trong lĩnh vực.

Years of experience reflect expertise in the field.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ experience khi nói hoặc viết nhé! check Have years of experience – có nhiều năm kinh nghiệm Ví dụ: She has ten years of experience in marketing. (Cô ấy có mười năm kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing) check Gain experience – tích lũy kinh nghiệm Ví dụ: Internships help students gain experience in the real world. (Thực tập giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm thực tế) check Lack experience – thiếu kinh nghiệm Ví dụ: He was rejected because he lacked experience. (Anh ta bị từ chối vì thiếu kinh nghiệm) check Share your experience – chia sẻ kinh nghiệm của bạn Ví dụ: She shared her experience at the leadership workshop. (Cô ấy đã chia sẻ kinh nghiệm tại hội thảo lãnh đạo)