VIETNAMESE

nhiều mức

nhiều tầng, nhiều cấp độ

word

ENGLISH

multiple levels

  
NOUN

/ˈmʌl.tɪ.pl̩ ˈlɛv.əlz/

various stages, many tiers

Nhiều mức là các cấp độ khác nhau của một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Dự án có nhiều mức độ phức tạp cần phải giải quyết.

The project has multiple levels of complexity that need to be addressed.

2.

Cuộc thi sẽ có nhiều mức độ khó khăn.

The competition will have multiple levels of difficulty.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Multiple levels khi nói hoặc viết nhé! check multiple levels of complexity – nhiều cấp độ phức tạp Ví dụ: The project involves multiple levels of complexity that require careful planning. (Dự án này bao gồm nhiều cấp độ phức tạp cần lập kế hoạch cẩn thận.) check multiple levels of understanding – nhiều cấp độ hiểu biết Ví dụ: The topic can be explored at multiple levels of understanding, from basic to advanced. (Chủ đề này có thể được khám phá ở nhiều cấp độ hiểu biết, từ cơ bản đến nâng cao.) check multiple levels of authority – nhiều cấp độ quyền lực Ví dụ: The organization has multiple levels of authority, each responsible for different tasks. (Tổ chức này có nhiều cấp độ quyền lực, mỗi cấp có trách nhiệm với các nhiệm vụ khác nhau.) check at multiple levels – ở nhiều cấp độ Ví dụ: The changes will be implemented at multiple levels within the company. (Những thay đổi sẽ được thực hiện ở nhiều cấp độ trong công ty.) check multiple levels of education – nhiều cấp độ giáo dục Ví dụ: The school offers multiple levels of education, from elementary to high school. (Trường học cung cấp nhiều cấp độ giáo dục, từ tiểu học đến trung học.)