VIETNAMESE

nhiều hơn

ENGLISH

more

  
PRONOUN

/mɔr/

Nhiều hơn là có số lượng nhiều hơn so với bình thường.

Ví dụ

1.

Bạn thích bỏ đường vào trà nhiều hơn tôi.

You like more sugar in your tea than I do.

2.

Tôi trân quý tình bạn nhiều hơn tình yêu.

I value friendship more than love.

Ghi chú

Cùng học một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh với more nha!

- Cấu trúc the more được sử dụng khi muốn diễn tả – sự thay đổi tính chất của đối tượng A sẽ dẫn tới sự thay đổi song song một tính chất khác của đối tượng A hoặc của đối tượng B khác.

Ví dụ: The more you learn, the more you earn.

(Bạn học hỏi càng nhiều, bạn càng kiếm được nhiều tiền.)