VIETNAMESE

hồn nhiên

ngây thơ, ngây ngô, trong sáng

ENGLISH

innocent

  
NOUN

/ˈɪnəsənt/

Simple-hearted, naive

Hồn nhiên là tính từ biểu hiện có bản tính gần với tự nhiên, có sự đơn giản, chân thật, trong trắng, nhiều khi ngây thơ trong tình cảm, trong sự suy nghĩ, trong tâm hồn gương mặt.

Ví dụ

1.

Cô ấy có một khuôn mặt hồn nhiên đến nỗi tôi khó có thể tin được cô ấy có bất kỳ điểm gì xấu xa.

She has such an innocent face that I can hardly believe she has any evil spots.

2.

Cô bé mới mười sáu tuổi và còn rất hồn nhiên.

She was sixteen and sweetly innocent.

Ghi chú

Có 2 từ mang nghĩa hồn nhiên thường bị nhầm lẫn là innocent và naive. Tuy nhiên, chúng có một số khác biệt như sau:

Innocent (hồn nhiên): chỉ một người thiếu hiểu biết về cái ác, ví dụ trẻ em rất ngây thơ.

Naive (ngây thơ): chỉ một người rất đơn giản thiếu kinh nghiệm sống, không biết những mánh khóe lừa gạt ai đó. Ngoài ra, từ này khi dùng với nét nghĩa tiêu cực thì được dịch ra là thảo mai, giả vờ ngây thơ.

Bạn có thể lừa dối một người ngây thơ, bởi vì anh ta không hiểu thủ đoạn của bạn và không có kinh nghiệm sống, nhưng không có nghĩa là anh ta vô tội, anh ta có thể có xu hướng làm điều ác.

Một người hồn nhiên, vô tội không làm hại hoặc có ý định gây thương tích cho người khác, vì bản chất tốt của anh ta chứ không phải vì anh ta thiếu hiểu biết về bản chất của cái ác.