VIETNAMESE

nhiều chân

đa chi

word

ENGLISH

myriapod

  
NOUN

/ˌmʌltiˈlɛɡɪd/

-

Nhiều chân là nhóm động vật chân đốt có số chân từ hàng chục đến hàng trăm đôi.

Ví dụ

1.

Mẫu vật nhiều chân có hơn năm mươi đôi chân.

The myriapoda specimen had over fifty pairs of legs.

2.

Nhà sinh vật học phân loại các loài nhiều chân khác nhau được tìm thấy trong rừng mưa.

The biologist cataloged various myriapoda species found in the rainforest.

Ghi chú

Từ Myriapod là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật không xương sốngcôn trùng học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Centipede – Rết Ví dụ: The centipede is a type of myriapod with many legs and a venomous bite. (Con rết là một loài nhiều chân có nhiều chân và vết cắn có độc.) check Millipede – Cuốn chiếu Ví dụ: Millipedes are harmless myriapods that feed on decaying matter. (Cuốn chiếu là loài nhiều chân vô hại ăn chất hữu cơ phân hủy.) check Exoskeleton – Bộ xương ngoài Ví dụ: Myriapods have a hard exoskeleton for protection and support. (Loài nhiều chân có bộ xương ngoài cứng để bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.) check Segmented body – Cơ thể chia đốt Ví dụ: Each myriapod has a segmented body with pairs of legs on each segment. (Mỗi loài nhiều chân có cơ thể chia đốt với các cặp chân ở mỗi đốt.)