VIETNAMESE

nhiệt quyển

tầng nhiệt

word

ENGLISH

thermosphere

  
NOUN

/ˈθɜːrməsfɪə/

upper atmosphere

"Nhiệt quyển" là tầng khí quyển nằm trên tầng trung lưu, có nhiệt độ cao.

Ví dụ

1.

Nhiệt quyển là nơi xảy ra hiện tượng cực quang.

The thermosphere is where the auroras occur.

2.

Vệ tinh quay trong nhiệt quyển.

Satellites orbit within the thermosphere.

Ghi chú

Từ thermosphere là một từ ghép của thermo- (nhiệt) và sphere (quyển). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Stratosphere – Bình lưu quyển Ví dụ: The ozone layer is located in the stratosphere. (Tầng ozone nằm trong bình lưu quyển.) check Mesosphere – Trung lưu quyển Ví dụ: Meteors burn up in the mesosphere. (Thiên thạch cháy rụi trong trung lưu quyển.) check Exosphere – Ngoại quyển Ví dụ: The exosphere is the outermost layer of Earth's atmosphere. (Ngoại quyển là lớp ngoài cùng của khí quyển Trái Đất.)