VIETNAMESE
nhiệt huyết
nhiệt thành, nhiệt tình, tâm huyết
ENGLISH
enthusiasm
/ɪnˈθuziˌæzəm/
zeal, fervour, ardour
Nhiệt huyết là lòng sốt sắng, hăng hái đối với nghĩa vụ.
Ví dụ
1.
Cô ấy không bao giờ đánh mất nhiệt huyết trong giảng dạy.
She never lost her enthusiasm for teaching.
2.
Bella đã phản ứng với sự nhiệt huyết lớn.
Bella responded with great enthusiasm.
Ghi chú
Từ enthusiasm ngoài nghĩa nhiệt huyết còn mang nghĩa là cái làm cho nhiệt tình, điều say mê.
Ví dụ: One of my great enthusiasms is music. (Một trong những thú say mê lớn của tôi là âm nhạc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết