VIETNAMESE

nhiệm vụ nghiên cứu

Công việc nghiên cứu

word

ENGLISH

Research task

  
NOUN

/rɪˈsɜːʧ tæsk/

Study assignment

“Nhiệm vụ nghiên cứu” là công việc liên quan đến việc tìm hiểu, phân tích và thu thập thông tin để giải quyết vấn đề cụ thể.

Ví dụ

1.

Nhiệm vụ nghiên cứu yêu cầu phân tích chi tiết xu hướng thị trường.

The research task required a detailed analysis of market trends.

2.

Nhiệm vụ nghiên cứu thúc đẩy đổi mới trong các lĩnh vực khoa học.

Research tasks enhance innovation in scientific fields.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ research khi nói hoặc viết nhé! check Conduct a research task – thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu Ví dụ: She conducted a research task on climate change impact. (Cô ấy đã thực hiện một nhiệm vụ nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu) check Do academic research – làm nghiên cứu học thuật Ví dụ: He did academic research at the university's lab. (Anh ấy làm nghiên cứu học thuật tại phòng thí nghiệm của trường) check Publish research findings – công bố kết quả nghiên cứu Ví dụ: They published their research findings in a science journal. (Họ đã công bố kết quả nghiên cứu của mình trên tạp chí khoa học) check Support research projects – hỗ trợ các dự án nghiên cứu Ví dụ: The grant supports research projects in medicine. (Khoản tài trợ hỗ trợ các dự án nghiên cứu trong lĩnh vực y học)