VIETNAMESE
cuộc nghiên cứu
tìm hiểu
ENGLISH
research
/ˈriːsɜːʧ/
study
“Cuộc nghiên cứu” là quá trình tìm hiểu và thu thập thông tin về một lĩnh vực cụ thể.
Ví dụ
1.
Cuộc nghiên cứu nhằm giải quyết các vấn đề toàn cầu.
The research aims to solve global problems.
2.
Cuộc nghiên cứu tập trung vào các giải pháp biến đổi khí hậu.
The research focused on climate change solutions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ research khi nói hoặc viết nhé!
Conduct research – thực hiện nghiên cứu
Ví dụ:
The scientist conducted research on renewable energy.
(Nhà khoa học đã thực hiện nghiên cứu về năng lượng tái tạo.)
Extensive research – nghiên cứu sâu rộng
Ví dụ:
The project is based on extensive research.
(Dự án được dựa trên nghiên cứu sâu rộng.)
Research findings – kết quả nghiên cứu
Ví dụ:
The research findings were published in a reputable journal.
(Kết quả nghiên cứu đã được công bố trên một tạp chí uy tín.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết