VIETNAMESE
nhĩ mục
thị giác và thính giác
ENGLISH
auditory and visual
/ˈɔː.dɪˌtɔːr.i ənd ˈvɪʒ.u.əl/
sensory, perceptual
Nhĩ mục là cách nói liên quan đến tai và mắt, thường chỉ quan sát và lắng nghe.
Ví dụ
1.
Bài thuyết trình sử dụng cả yếu tố nhĩ mục để thu hút khán giả.
The presentation used both auditory and visual elements to engage the audience.
2.
Anh ấy đã có những ảo giác nhĩ mục do căn bệnh.
He had auditory and visual hallucinations due to the illness.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ auditory and visual khi nói hoặc viết nhé!
Auditory and visual stimuli – Kích thích thính giác và thị giác
Ví dụ: The experiment measured responses to auditory and visual stimuli.
(Thí nghiệm đo lường phản ứng đối với các kích thích thính giác và thị giác.)
Auditory and visual processing – Xử lý thính giác và thị giác
Ví dụ: Children develop auditory and visual processing skills at different rates.
(Trẻ em phát triển kỹ năng xử lý thính giác và thị giác ở các tốc độ khác nhau.)
Auditory and visual information – Thông tin thính giác và thị giác
Ví dụ: Effective learning involves integrating auditory and visual information.
(Học tập hiệu quả bao gồm việc tích hợp thông tin thính giác và thị giác.)
Auditory and visual memory – Trí nhớ thính giác và thị giác
Ví dụ: The test assesses both auditory and visual memory.
(Bài kiểm tra đánh giá cả trí nhớ thính giác và thị giác.)
Auditory and visual pathways – Đường dẫn thính giác và thị giác
Ví dụ: Damage to the brain can affect auditory and visual pathways.
(Tổn thương não có thể ảnh hưởng đến các đường dẫn thính giác và thị giác.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết