VIETNAMESE

Nhị cái

nhụy

word

ENGLISH

Pistil

  
NOUN

/ˈpɪstɪl/

-

“Nhị cái” là phần nhị hoa đảm nhiệm chức năng cái, gồm đầu nhụy, vòi nhụy, bầu nhụy.

Ví dụ

1.

Nhị cái là bộ phận cái của hoa.

The pistil is the female part of the flower.

2.

Nhị cái giúp trong quá trình thụ tinh.

The pistil helps in the process of fertilization.

Ghi chú

Từ nhị cái là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học . Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stigma - Đầu nhụy Ví dụ: The stigma is the part of the pistil where pollen lands and begins fertilization. (Đầu nhụy là phần của nhị cái nơi phấn hoa rơi xuống và bắt đầu quá trình thụ tinh.) check Ovary - Bầu nhụy Ví dụ: The ovary is the part of the pistil that contains the ovules, which develop into seeds after fertilization. (Bầu nhụy là phần của nhị cái chứa noãn, sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành hạt.) check Style - Vòi nhụy Ví dụ: The style is the long tube-like structure of the pistil that connects the stigma to the ovary. (Vòi nhụy là cấu trúc dạng ống dài của nhị cái kết nối đầu nhụy với bầu nhụy.)