VIETNAMESE
bầu nhị cái
bộ phận sinh sản, bầu nhụy
ENGLISH
ovary
/ˈəʊ.vər.i/
pistil chamber
“Bầu nhị cái” là phần của hoa chứa nhị cái, đóng vai trò trong quá trình sinh sản thực vật.
Ví dụ
1.
Bầu nhị cái phát triển thành quả.
The ovary develops into fruit.
2.
Bầu nhị cái rất quan trọng trong sản xuất hạt.
Ovaries are vital for seed production.
Ghi chú
Từ ovary là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và sinh sản học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Female reproductive organ - Cơ quan sinh sản nữ Ví dụ: The ovary is a key female reproductive organ responsible for egg production. (Buồng trứng là cơ quan sinh sản chính của giống cái, có trách nhiệm sản xuất trứng.) Gynoecium - Cơ quan cái Ví dụ: The ovary is part of the gynoecium, the female part of the flower. (Bầu nhụy cái là một phần của bộ nhụy, phần sinh dục cái của hoa.) Egg cell - Tế bào trứng Ví dụ: The ovary produces the egg cell that, when fertilized, becomes a seed. (Buồng trứng sản xuất tế bào trứng, khi được thụ tinh sẽ trở thành hạt giống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết