VIETNAMESE

nhảy chồm lên ai hoặc cái gì

nhảy lao tới, tấn công

word

ENGLISH

Pounce on

  
VERB

/paʊns ɒn/

Leap on, spring at

“Nhảy chồm lên ai hoặc cái gì” là hành động nhảy đột ngột về phía người hoặc vật khác.

Ví dụ

1.

Con mèo nhảy chồm lên con chuột một cách nhanh chóng.

The cat pounced on the mouse quickly.

2.

Anh ấy nhảy chồm lên cơ hội nói trước.

He pounced on the opportunity to speak first.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Pounce on khi nói hoặc viết nhé! check Pounce on (someone) – Tấn công ai đó Ví dụ: The reporters pounced on the celebrity as soon as she exited the building. (Các phóng viên đã tấn công ngôi sao ngay khi cô ấy ra khỏi tòa nhà.) check Pounce on (something) – Tấn công một vật gì đó hoặc chộp lấy Ví dụ: She pounced on the opportunity to take the lead in the project. (Cô ấy đã chộp lấy cơ hội để dẫn đầu trong dự án.) check Pounce on (someone's mistake) – Chỉ trích hoặc tận dụng sai sót của ai đó Ví dụ: The critics pounced on the actor’s mistake during the live broadcast. (Các nhà phê bình đã chỉ trích sai sót của diễn viên trong buổi phát sóng trực tiếp.) check Pounce on (a chance/opportunity) – Chớp lấy cơ hội Ví dụ: He pounced on the opportunity to invest in the startup. (Anh ấy đã chớp lấy cơ hội để đầu tư vào công ty khởi nghiệp.)