VIETNAMESE

học nhồi nhét

ENGLISH

cram

  
VERB

/kræm/

Học nhồi nhét là học một lúc quá nhiều thứ, thường là sát ngày thi để đối phó.

Ví dụ

1.

Các bài giảng đã bị hoãn lại để học sinh có thể học nhồi nhét cho các bài thi cuối kỳ.

Lectures were called off so students could cram for finals.

2.

Cô ta đang học nhồi nhét cho kỳ thi lịch sử của mình.

She's cramming for her history exam.

Ghi chú

Học nhồi nhét (cram) là học một lúc (at once) quá nhiều thứ (study intensively), thường là sát ngày thi để đối phó (cope).