VIETNAMESE
nhau bong non
ENGLISH
placental abruption
/pləˈsɛntəl əˈbrʌpʃən/
premature placental separation
"Nhau bong non" là tình trạng nhau thai tách sớm khỏi tử cung.
Ví dụ
1.
Nhau bong non là một tình trạng khẩn cấp trong thai kỳ.
Placental abruption is an emergency in pregnancy.
2.
Dấu hiệu sớm của nhau bong non bao gồm chảy máu.
Early signs of placental abruption include bleeding.
Ghi chú
Từ Placental abruption là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng nhau bong non – xảy ra khi nhau thai tách ra khỏi tử cung trước khi sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Premature detachment – tách nhau thai sớm
Ví dụ: Placental abruption involves premature detachment of the placenta.
(Nhau bong non bao gồm sự tách nhau thai sớm.)
Fetal distress – suy thai
Ví dụ: Fetal distress is a common consequence of placental abruption.
(Suy thai là hậu quả phổ biến của tình trạng nhau bong non.)
Emergency cesarean section – mổ lấy thai cấp cứu
Ví dụ: Placental abruption often requires an emergency cesarean section.
(Nhau bong non thường cần mổ lấy thai cấp cứu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết