VIETNAMESE

nón kết

mũ lưỡi trai

ENGLISH

cap

  
NOUN

/kæp/

Nón kết là một loại nón mềm với phần chóp tròn và có phần kết cứng ở phía trước.

Ví dụ

1.

Bạn gái tôi thường đội cái nón kết khi chơi bóng chuyền.

My girlfriend often wears a cap when playing volleyball.

2.

Bạn cần phải cởi cái nón kết xuống khi vào lớp học nhé.

You need to take off your cap in the classroom.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại mũ nha!

- beanie: mũ len

- beret hat: mũ nồi

- boater: mũ rơm thuỷ thủ

- bowler hat: mũ quả dưa

- bucket hat: mũ xô

- cowboy hat: mũ cao bồi