VIETNAMESE

nón dấu

ENGLISH

soldiers conical hat

  
NOUN

/ˈsoʊlʤərz ˈkɑnɪkəl hæt/

Nón dấu là nón bằng tre, có chóp, dùng cho binh lính thời xưa.

Ví dụ

1.

Nón dấu thường xuất hiện trong tranh ảnh của chiến tranh Việt Nam.

Soldiers conical hats usually appear in pictures of Vietnamese wars.

2.

Ngày nay rất khó để bắt gặp ai đội nón dấu.

It's difficult to see people wearing soldiers conical hats nowadays.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại mũ nha!

- beanie: mũ len

- beret hat: mũ nồi

- boater: mũ rơm thuỷ thủ

- bowler hat: mũ quả dưa

- bucket hat: mũ xô

- cowboy hat: mũ cao bồi