VIETNAMESE
nhạt
nhàm chán, nhạt nhẽo
ENGLISH
boring
/ˈbɔrɪŋ/
Nhạt là không có gì thú vị, dễ gây nhàm chán.
Ví dụ
1.
Những người nhạt không thể biết liệu người khác có hứng thú với cuộc trò chuyện hay không.
Boring people can't know if others are engaged in the conversation.
2.
Những người nhàm chán không có ý kiến riêng của họ.
Boring people don't have their own opinions.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:
Nhạt nhẽo: boring
Nhát gan: cowardly
Nhẫn tâm: heartless
Nóng tính: short-tempered
Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid
Lười biếng: lazy
Lém lỉnh: glib
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết