VIETNAMESE

nhát gan

nhát cấy

ENGLISH

cowardly

  
NOUN

/kaʊədli/

Nhát gan là thiếu can đảm, hay sợ sệt.

Ví dụ

1.

Người hèn nhát thường thiếu dũng khí khi đối mặt với nguy hiểm

Cowardly people often lack courage in facing danger.

2.

Mặc dù có dáng người khá khiêm tốn nhưng những kẻ khủng bố này không hề hèn nhát.

Despite their rather modest figure, these terrorists are not cowardly.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Nhát gan: cowardly

Nhẫn tâm: heartless

Nóng tính: short-tempered

Ngốc nghếch/ngu ngốc/ngu: stupid

Lười biếng: lazy

Lém lỉnh: glib

Lãng phí: wasteful